Việc sản xuất các sản phẩm như lịch để bàn, sổ tay, menu đóng gáy lò xo,... thì công đoạn đục lỗ/đóng lò xo không thể thiếu công cụ bổ trợ là máy đục lỗ lò xo. Với thiết kế để bàn nhỏ gọn, máy đục lỗ lò xo TD-1500B34 là sự lựa chọn thông dụng của các cơ sở in ấn, tiệm photocopy in nhanh bởi tính năng nỏi bật như thao tác bỏ lỗ, rút lỗ dễ dàng và đục lỗ được nhiều loại vật liệu đa dạng (bìa cứng, carton, chipboard).
STT |
TÊN |
THÔNG SỐ |
1 |
Khoảng cách lỗ so với gáy |
3mm/5mm/7mm |
2 |
Khổ sản phẩm |
A4 trở lại (30cm trở lại) |
3 |
Khối lượng |
8KG |
4 |
Kích thước |
465x265x360mm |
5 |
Kích thước lỗ |
4x4mm |
6 |
Tổng số tờ đóng gáy |
0 đến 130 tờ (16mm) |
7 |
Độ dày xấp giấy tối đa đưa vào |
15 tờ giấy định lượng 80gsm |
8 |
Số lỗ tối đa |
34 lỗ |
9 |
Ép lò xo tay |
Có |
10 |
Gá lò xo |
Có |
11 |
Khay đựng giấy vụn |
Có |
12 |
Chạy bước |
3:1 |
Một số đặc điểm của máy đục lỗ lò xo TD-1500B34
- Vận hành bằng tay
- Kích thước đóng tối đa: A4
- Độ dày đóng tối đa: 15 tờ A4 với định lượng 80gsm
Bước 1: Điều chỉnh lề của lỗ và vị trí của giấy theo quy ước sản phẩm.
Bước 2: Đẩy 1 lượng giấy thích hợp vào khay giấy.
Bước 3: Tuỳ theo nhu cầu rút, có thể rút 34 dao tuỳ ý.
Bước 4: Nhấn tay cầm đục lỗ để đục lỗ.
Bước 5: Gá lò xo vào khay treo lò xo.
Bước 6: Giữ tài liệu đã gá lò xo bằng cả 2 tay, lắp vào khe ép lò xo tay và ép (chỉnh khe hở phù hợp với sản phẩm và lò xo từ trước).
Chú ý: Lật tờ cuối lên để đóng và ép lò xo rồi lật ngược lại để che khe hở lò xo.
Size lò xo (mm) |
Size lò xo (inch) |
Số tờ (tờ) |
4.8 |
3/16 |
5~30 |
6.4 |
¼ |
5~45 |
8 |
5/16 |
46~60 |
9.5 |
3/8 |
61~75 |
11 |
7/16 |
76~90 |
12.7 |
½ |
91~105 |
14.3 |
9/16 |
106~120 |
16 |
5/8 |
122~135 |